L - Arginin hydroclorid 200 mg
Thiamin nitrat 50 mg
Pyridoxin hydroclorid 50 mg
Cyanocobalamin 125 mcg
- L –
Arginin hydroclorid: có chứa gốc -N và -S không bị bất hoại bởi acid dịch vị,
hấp thu tốt qua đường tiêu hóa.
- Thiamin nitrat: Hấp thu qua đường tiêu
hóa.
- Pyridoxin hydroclorid: Hấp thu
nhanh qua đường tiêu hóa trừ trường hợp mắc các hội chứng kém hấp thu. Sau khi
uống thuốc phần lớn dự trữ ở gan và một phần ở cơ và não. Pyridoxin thải trừ
chủ yếu qua thận dưới dạng chuyển hóa. Lượng đưa vào nếu vượt quá nhu cầu hàng
ngày, phần lớn chủ yếu đào thải dưới dạng không biến đổi.
- Cyanocobalamin: Hấp thu
qua ruột, chủ yếu ở hồi tràng qua hai cơ chế: cơ chế thụ động khi lượng dùng
nhiều và cơ chế tích cực cho phép hấp thu những liều lượng sinh lý, nhưng cần
phải có yếu tố nội tại là glycoprotein do tế bào thành niêm mạc dạ dày tiết ra.
Mức độ hấp thu khoảng 1% không phụ thuộc vào liều và do đó ngày uống 1 mg sẽ
thỏa mãn nhu cầu hàng ngày và đủ để điều trị tất cả các dạng thiếu vitmin B12.
- Điều trị hỗ trợ trong rối loạn chức năng gan do nhiễm độc: Tình trạng
tiền xơ gan và xơ gan, điều trị bệnh não do gan.
- Các rối loạn tâm thần do nghiện rượu mãn: Sảng rượu, tổn thương thần
kinh do chuyển hóa và nhiễm trùng.
- Viêm thần kinh, viêm đa dây thần kinh, viêm đa rễ thần kinh; Các biểu
hiện đau: Đau trong bệnh zona, đau do viêm tĩnh mạch, đau sau mổ, thoái hóa
khớp, viêm thần kinh tọa, đau thần kinh cổ cánh tay.
- Các rối loạn dinh dưỡng: Mệt mỏi, biếng ăn, sụt cân, thiếu máu, thời
gian dưỡng bệnh, lão khoa.
Uống 1
viên/lần, 2 - 3 lần/ngày, 1 giờ sau khi ăn.
6. Chống chỉ địnhk:
- Quá mẫn với các thành phần của thuốc.
- U ác tính, người bệnh có cơ địa dị ứng (hen, eczema)
- Không dung nạp fructose do di truyền.
7. Thận trọng:
- Không nên dùng thuốc khi có tắc nghẽn đường mật và trong trường hợp bị
suy tế bào gan nặng.
- Nếu bị tiêu chảy hay đau bụng, nên ngưng tạm thời việc điều trị.
8. Tương tác thuốc: Pyridoxin
hydroclorid làm giảm tác động của Levodopa do kích hoạt enzym Dopadecarboxylase
ngoại biên.
9. Tác dụng không mong muốn: Hiếm gặp:
tiêu chảy, đau bụng.
10. Sử
dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú: Tính an toàn của thuốc chưa được
xác định, do đó chỉ dùng trong các trường hợp cần thiết.
11. Sử
dụng khi lái xe và vận hành máy móc: Dùng được
12. Sử
dụng quá liều: Dùng quá liều có thể xảy ra hiện tượng
tiêu chảy.
13.
Tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn cơ sở
14. Bảo quản: Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ từ 15 - 300C.
16. Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.